Trang này sẽ cho các bạn biết thông tin về yêu cầu tuyển sinh, quy trình nhập học, học phí, v.v... của Trường Nhật ngữ HISAE.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ đăng ký, thời điểm nhập học, số lượng sinh viên, v.v...
Khóa học | Kỹ năng đặc định 2 năm |
Kỹ năng đặc định 1 năm 6 tháng |
Phổ thông 1 năm |
---|---|---|---|
Số lượng sinh viên | 20 người | 20 người | 20 người |
Thời gian theo học | 2 năm | 1 năm 6 tháng | 1 năm |
Thời điểm nhập học | Tháng 4 | Tháng 10 | Tháng 4 |
Thời gian nộp hồ sơ | Ngày 1/10 ~ Ngày 30/11 |
Ngày 1/4 ~ Ngày 31/5 | Ngày 1/10 ~ Ngày 30/11 |
Phương thức tuyển sinh | Xét hồ sơ, phỏng vấn |
Điều kiện nộp hồ sơ
1 | Người đã hoàn thành hoặc dự kiến hoàn thành ít nhất 12 năm chương trình học phổ thông hoặc các chương trình học tương đương tại quốc gia của mình hoặc tại nước ngoài. |
---|---|
2 | Có người bảo lãnh thanh toán học phí và các chi phí sinh hoạt cần thiết cho quá trình học tập tại Nhật Bản, và có thể chứng minh tài chính của người đó bằng các tài liệu như sổ tiết kiệm ngân hàng, v.v... |
3 | Hoàn thành ít nhất 150 giờ học tiếng Nhật, đạt trình độ tiếng Nhật từ N5 trở lên trong Kỳ thi năng lực Nhật ngữ (JLPT). |
* Vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thông tin chi tiết về điều kiện nộp hồ sơ
Những giấy tờ chính cần nộp
Người đăng ký | Người bảo lãnh tài chính |
---|---|
Đơn xin nhập học (có sơ yếu lý lịch và đơn nêu lý do du học) |
Giấy bảo lãnh tài chính |
Giấy chứng nhận tốt nghiệp và giấy xác nhận thành tích học tập của trường đã theo học gần nhất | Giấy tờ chứng minh mối quan hệ với người đăng ký (giấy chứng sinh, bản sao hộ khẩu có công chứng, v.v...) |
Giấy tờ liên quan đến năng lực tiếng Nhật | Giấy chứng nhận số dư tiền gửi |
Ảnh thẻ (4 ảnh) | Giấy chứng nhận đang làm việc |
Bản sao hộ chiếu | Giấy chứng minh thu nhập hoặc Giấy chứng nhận nộp thuế |
Người đăng ký |
---|
Đơn xin nhập học (có sơ yếu lý lịch và đơn nêu lý do du học) |
Giấy chứng nhận tốt nghiệp và giấy xác nhận thành tích học tập của trường đã theo học gần nhất |
Giấy tờ liên quan đến năng lực tiếng Nhật |
Ảnh thẻ (4 ảnh) |
Bản sao hộ chiếu |
Người bảo lãnh tài chính |
---|
Giấy bảo lãnh tài chính |
Giấy tờ chứng minh mối quan hệ với người đăng ký (giấy chứng sinh, bản sao hộ khẩu có công chứng, v.v...) |
Giấy chứng nhận số dư tiền gửi |
Giấy chứng nhận đang làm việc |
Giấy chứng minh thu nhập hoặc Giấy chứng nhận nộp thuế |
Để biết thông tin chi tiết và các giấy tờ cần thiết khác, vui lòng tải tài liệu dưới đây
Người đăng ký
Nhà trường
Nộp hồ sơ, thanh toán phí đăng ký/phí tuyển sinh
Tuyển chọn hồ sơ, phỏng vấn → thông báo kết quả cho người đăng ký
Chuẩn bị và nộp các giấy tờ cần thiết
Thay mặt người đăng ký xin Tổng cục Quản lý xuất nhập cảnh và lưu trú Nhật Bản cấp Giấy chứng nhận tư cách lưu trú
Thông báo cho người đăng ký về kết quả cấp tư cách lưu trú
Thanh toán học phí năm đầu tiên
Gửi bản gốc Giấy chứng nhận tư cách lưu trú và Thư xác nhận nhập học
Làm thủ tục xin visa tại cơ quan ngoại giao Nhật Bản ở nước ngoài
Chuẩn bị nhập cảnh vào Nhật Bản
Nhập cảnh vào Nhật Bản và nhập học
* Thời gian từ khi nộp hồ sơ, đăng ký đến khi nhập cảnh vào Nhật Bản và nhập học mất khoảng 6 tháng.
Khóa học dài hạn (Visa du học)
Khóa học | Phí nhập học | Học phí | Khác | Tổng cộng | Tổng chi phí | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kỹ năng đặc định 2 năm |
Năm đầu tiên | 66,000 yên |
660,000 yên |
99,000 yên |
825,000 yên |
1,584,000 yên |
Năm tiếp theo | ー | 660,000 yên |
99,000 yên |
759,000 yên |
||
Kỹ năng đặc định 1 năm 6 tháng |
Năm đầu tiên | 66,000 yên |
660,000 yên |
99,000 yên |
825,000 yên |
1,204,500 yên |
Năm tiếp theo | ー | 330,000 yên |
49,500 yên |
379,500 yên |
||
Phổ thông 1 năm |
Năm đầu tiên | 66,000 yên |
660,000 yên |
93,500 yên |
819,500 yên |
819,500 yên |
(Đã bao gồm thuế)
Phí tuyển sinh (thu riêng) 33,000 Yên
Các chi phí khác: phí thiết bị, phí tài liệu giảng dạy, phí hoạt động, phí bảo hiểm, v.v...
Khóa học ngắn hạn (Ngoại trừ visa du học)
Thời gian học tập | Phí nhập học | Học phí | Tổng cộng |
---|---|---|---|
1 tháng (20 ngày) | 11,000 yên | 55,000 yên | 66,000 yên |
2 tháng (40 ngày) | 11,000 yên | 110,000 yên | 121,000 yên |
3 tháng (60 ngày) | 11,000 yên | 165,000 yên | 176,000 yên |
(Đã bao gồm thuế)
* Phí tài liệu giảng dạy và phí hoạt động được tính riêng (theo chi phí thực tế)
Lớp học dành cho cá nhân
Số sinh viên | 1 người | 2 người | 3 người | 4 người | 5 người | 6 người |
---|---|---|---|---|---|---|
Phí 1 buổi học (phí cho 1 tiết học) |
7,700 yên (3,850 yên) |
12,000 yên (3,000 yên) |
15,000 yên (2,500 yên) |
16,000 yên (2,000 yên) |
20,000 yên (2,000 yên) |
20,400 yên (1,700 yên) |
(Đã bao gồm thuế)
* Phí nhập học 11.000 yên/người Không bao gồm trong học phí
* Phí tài liệu giảng dạy và phí hoạt động được tính riêng (theo chi phí thực tế)
* 1 buổi học là 90 phút (45 phút × 2 tiết)
* Có thể thỏa thuận và sắp xếp giờ học trong khoảng 9:00 ~ 19:00
* Có thể thỏa thuận và sắp xếp số buổi học, khoảng thời gian học
Vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thông tin chi tiết về các lớp học dành cho cá nhân.
Nhà trường có trao học bổng 2 lần 1 năm.
Tiền học bổng | 100.000 yên (nếu có 2 sinh viên thì tiền học bổng là 50.000 yên/sinh viên) |
---|---|
Số lượng | 1 ~ 2 sinh viên mỗi lần |
Điều kiện | 1) Sinh viên đạt thành tích xuất sắc 2) Sinh viên có tỷ lệ chuyên cần từ 98% trở lên |
Bạn cũng có thể liên hệ với chúng tôi qua điện thoại hoặc e-mail.
Liên hệ qua điện thoại theo số dưới đây
(Ngoại trừ thứ Bảy, Chủ nhật, ngày lễ, các ngày cuối năm và đầu năm)
Liên hệ qua e-mail bằng địa chỉ dưới đây